[THÔNG BÁO] Về điều kiện được giao, danh sách mảng/tên đồ án tốt nghiệp trình độ Cao đẳng (HK I 20-21)
(13/11/2020 10:11)Dành cho sinh viên trình độ Cao đẳng K2018
Căn cứ kế hoạch năm học 2020-2021 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn đã được Đại học Đà Nẵng phê duyệt;
Căn cứ Hướng dẫn ngày 04/11/2020 của phòng Đào tạo về việc triển khai thực hiện Đồ án tốt nghiệp/Học phần thay thế trình độ Cao đẳng khóa 2018 (niên khóa 2018-2021);
Căn cứ Quyết định số 423/QĐ-CĐVH ngày 25/12/2014 về việc ban hành quy định điều kiện thực hiện đồ án tốt nghiệp và học các học phần thay thế cuối khóa đối với sinh viên (VHIT cũ);
Căn cứ theo đề xuất mảng/tên đồ án tốt nghiệp của các Khoa,
Phòng Đào tạo thông báo điều kiện được giao, danh sách mảng/tên đồ án tốt nghiệp tại học kỳ I năm học 2020-2021, cụ thể như sau:
I. ĐIỀU KIỆN GIAO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Riêng đối với các chuyên ngành nhà trường không tổ chức học các học phần thay thế đồ án tốt nghiệp thì áp dụng tiêu chuẩn dưới đây để xét, cụ thể:
- Không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự; có điểm rèn luyện từ loại Trung bình trở lên;
- Có số học phần còn thiếu không quá 18 tín chỉ (tương đương khối lượng học tập của một học kỳ, không kể thực tập và đồ án tốt nghiệp).
- Không khống chế điểm trung bình chung tích lũy.
II. DANH SÁCH MẢNG/TÊN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2.1. Ngành Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
TT |
Cán bộ hướng dẫn |
Mảng/tên đề tài |
Trình độ |
Năng lực HD |
1. |
Hồ Văn Phi |
Xây dựng ứng dụng / Xây dựng website / Cloud Computing |
Tiến sĩ |
10 SV |
2. |
Nguyễn Phương Tâm |
Xây dựng ứng dụng / Xây dựng website |
Thạc sỹ |
6 SV |
3. |
Nguyễn Thị Hạnh |
Xây dựng ứng dụng / Xây dựng website |
Thạc sỹ |
6 SV |
4. |
Lương Khánh Tý |
Xây dựng ứng dụng / Xây dựng website |
Thạc sỹ |
6 SV |
5. |
Nguyễn Quang Vũ |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web / Kiểm thử phần mềm |
Tiến sĩ |
10 SV |
6. |
Trần Văn Đại |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web / Kiểm thử phần mềm |
Tiến sĩ |
10 SV |
7. |
Nguyễn Sĩ Thìn |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web / Kiểm thử phần mềm |
Tiến sĩ |
10 SV |
8. |
Nguyễn Văn Lợi |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web / Học máy |
Tiến sĩ |
10 SV |
9. |
Ngô Lê Quân |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web / Kiểm thử phần mềm |
Thạc sỹ |
6 SV |
2.2. Ngành Lập trình máy tính
TT |
Cán bộ hướng dẫn |
Mảng/tên đề tài |
Trình độ |
Năng lực HD |
1. |
Nguyễn Thanh |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web |
Tiến sĩ |
10 SV |
2. |
Lê Tân |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web / Kiểm thử phần mềm |
Tiến sĩ |
10 SV |
3. |
Trịnh Thị Ngọc Linh |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web / Lập trình di động |
Thạc sỹ |
6 SV |
4. |
Võ Hoàng Phương Dung |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web / Lập trình di động |
Thạc sỹ |
6 SV |
5. |
Võ Ngọc Đạt |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web |
Thạc sỹ |
6 SV |
6. |
Nguyễn Thanh Cẩm |
Lập trình Ứng dụng / Lập trình Web |
Thạc sỹ |
6 SV |
2.3. Ngành Thiết kế đồ họa
TT |
Cán bộ hướng dẫn |
Mảng/tên đề tài |
Trình độ |
Năng lực HD |
1. |
Lê Thị Thanh Vân |
Thiết kế sản phẩm đồ họa mỹ thuật quảng cáo về công thương nghiệp và quảng bá văn hóa |
Thạc sỹ |
6 SV |
2. |
Trần Thị Thúy Ngọc |
Thiết kế sản phẩm đồ họa mỹ thuật quảng cáo về công thương nghiệp và quảng bá văn hóa |
Thạc sỹ |
6 SV |
3. |
Lê Thị Bình |
Thiết kế sản phẩm đồ họa mỹ thuật quảng cáo về công thương nghiệp và quảng bá văn hóa |
Thạc sỹ |
6 SV |
2.4. Ngành Truyền thông đa phương tiện
TT |
Cán bộ hướng dẫn |
Mảng/tên đề tài |
Trình độ |
Năng lực HD |
1. |
Võ Thành Thiên |
Thiết kế xây dựng đoạn phim ngắn / MV ca nhạc; Phim hoạt hình 2D; website |
Thạc sỹ |
6 SV |
2. |
Phan Đăng Thiếu Hiệp |
Thiết kế xây dựng đoạn phim ngắn/ MV ca nhạc; Phim hoạt hình, Model nhân vật 3D; website |
Thạc sỹ |
6 SV |
2.5. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông
TT |
Cán bộ hướng dẫn |
Mảng/tên đề tài |
Trình độ |
Năng lực HD |
1. |
Nguyễn Vũ Anh Quang |
Thiết kế, lập trình IoT, hệ thống nhúng ;Tìm hiểu các hệ thống viễn thông tiên tiến |
Tiến sĩ |
10 SV |
2. |
Trần Thị Trà Vinh |
Thiết kế, lập trình IoT, hệ thống nhúng ; Tìm hiểu các hệ thống viễn thông tiên tiến |
Thạc sĩ |
10 SV |
3. |
Dương Hữu Ái |
Tìm hiểu các hệ thống viễn thông tiên tiến |
Tiến sĩ |
10 SV |
4. |
Phan Thị Lan Anh |
Thiết kế, lập trình IoT, hệ thống nhúng ; Tìm hiểu các hệ thống viễn thông tiên tiến |
Tiến sĩ |
10 SV |
5. |
Vương Công Đạt |
Thiết kế, lập trình IoT, hệ thống nhúng ; Tìm hiểu các hệ thống viễn thông tiên tiến |
Tiến sĩ |
10 SV |
6. |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Thiết kế, lập trình IoT, hệ thống nhúng ; Tìm hiểu các hệ thống viễn thông tiên tiến |
Thạc sĩ |
6 SV |
2.6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc
TT |
Cán bộ hướng dẫn |
Mảng/tên đề tài |
Trình độ |
Năng lực HD |
1. |
Trần Thị Hạ Quyên |
Trung tâm thương mại kết hợp cao ốc văn phòng |
Thạc sỹ |
6 SV |
2.7. Ngành Quan hệ công chúng
TT |
Cán bộ hướng dẫn |
Mảng/tên đề tài |
Trình độ |
Năng lực HD |
1. |
Huỳnh Bá Thúy Diệu |
- Xây dựng chiến dịch PR cho doanh nghiệp |
Thạc sĩ |
6 SV |
2. |
Ngô Thị Hiền Trang |
- Nghiên cứu hoạt động xúc tiến điểm đến du lịch - Nghiên cứu hoạt động truyền thông cổ động của công ty - Nghiên cứu hoạt động quảng cáo của công ty |
Thạc sĩ |
6 SV |
3. |
Lê Thị Hải Vân |
- Nghiên cứu và hoàn thiện/Xây dựng kế hoạch Quan hệ công chúng (PR hoặc PR online) cho chiến dịch truyền thông/doanh nghiệp - Ứng dụng mô hình PESO trong PR trực tuyến cho doanh nghiệp |
Thạc sĩ |
6 SV |
4. |
Nguyễn Thị Kim Ánh |
- Xây dựng/Nâng cao/Hoàn thiện hoạt động Quảng cáo/Quan hệ công chúng (PR) cho Tổ chức/Doanh nghiệp - Nâng cao năng lực Tổ chức sự kiện cho Tổ chức/Doanh nghiệp truyền thông - Xây dựng hoạt động PR nội bộ cho Tổ chức - Xây dựng/Nâng cao/Hoàn thiện hoạt động Truyền thông cổ động cho Doanh nghiệp |
Thạc sĩ |
6 SV |
5. |
Nguyễn Lê Ngọc Trâm |
- Xây dựng/Nâng cao/Hoàn thiện hoạt động Quảng cáo/Quan hệ công chúng (PR) cho Tổ chức/Doanh nghiệp - Nâng cao năng lực Tổ chức sự kiện cho Tổ chức/Doanh nghiệp truyền thông - Xây dựng hoạt động PR nội bộ cho Tổ chức - Nghiên cứu và hoàn thiện/Xây dựng kế hoạch Quan hệ truyền thông cho tổ chứv doanh nghiệp |
Thạc sĩ |
6 SV |
6. |
Huỳnh Bá Thúy Diệu |
- Xây dựng chiến dịch PR cho doanh nghiệp |
Thạc sĩ |
6 SV |
2.8. Ngành Marketing và ngành Marketing du lịch
TT |
Cán bộ hướng dẫn |
Mảng/tên đề tài |
Trình độ |
Năng lực HD |
1. |
Lê Phước Cửu Long |
- Marketing mix - Chăm sóc khách hàng |
Tiến sĩ |
10 SV |
2. |
Nguyễn Thanh Hoài |
- Nghiên cứu động cơ của người tiêu dùng đối với sản phẩm/dịch vụ... - Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn điểm đến/dịch vụ lưu trú của khách du lịch nội địa |
Tiến sĩ |
10 SV |
3. |
Nguyễn Thị Kiều Trang |
- Phân tích thực trạng/Xây dựng mới hoạt động/chương trình Marketing mix, Digital marketing. - Khảo sát hành vi/Sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ/doanh nghiệp. |
Tiến sĩ |
10 SV |
4. |
Nguyễn Thị Khánh Hà |
- Nghiên cứu mức độ hiệu quả của từ khóa tìm kiếm trên internet của công ty - Nghiên cứu hoạt động IMC của công ty - Nghiên cứu hoạt động CRM của công ty |
Thạc sĩ |
6 SV |
5. |
Trần Phạm Huyền Trang |
- Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng - Hoàn thiện hoạt động quản trị quan hệ khách hàng |
Thạc sĩ |
6 SV |
6. |
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
- Hoàn thiện hoạt động truyền thông cổ động/chương trình Marketing mix. - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ. |
Thạc sĩ |
6 SV |
7. |
Vũ Thị Quỳnh Anh |
- Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng - Hoàn thiện hoạt động E-marketing - Phát triển sản phẩm tour du lịch |
Thạc sĩ |
6 SV |
8. |
Trương Thị Viên |
- Đánh giá hiệu quả chương trình truyền thông marketing - Nghiên cứu hành vi mua của người tiêu dùng. - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng. |
Thạc sĩ |
6 SV |
9. |
Trần Thảo An |
- Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ |
Tiến sĩ |
10 SV |
10. |
Trần Thiện Vũ |
- Thương mại điện tử, ERP, SCM, CRM,... |
Tiến sỹ |
10 SV |
11. |
Ngô Hải Quỳnh |
- Nghiên cứu mô hình chấp nhận công nghệ mở rộng trong hệ thống online shopping, e-learning. - Nghiên cứu sự gắn kết của khách hàng đối với một sản phẩm hoặc doanh nghiệp cụ thể. |
Tiến sỹ |
10 SV |
12. |
Trần Ngọc Phương Thảo |
- Phát triển sản phẩm tour du lịch - Nghiên cứu hoạt động xúc tiến điểm đến du lịch - Nghiên cứu hoạt động kinh doanh lữ hành |
Thạc sĩ |
6 SV |
13. |
Văn Hùng Trọng |
- Nghiên cứu về các yếu tố tác động đến ý định mua sắm trên sàn giao dịch thương mại điện tử tại Việt Nam - Nghiên cứu về các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng về các dịch vụ (Mobile Banking, Mobile Learning, Internet Banking, ...) |
Tiến sỹ |
10 SV |
(Phòng Đào tạo)
Các thông báo khác:
- Lịch trình thực hiện Đồ án tốt nghiệp tại học kỳ I 2020-2021 (05/11/2020)
- THÔNG BÁO_V/v đăng ký học lại, học cải thiện đối với sinh viên trình độ Cao đẳng các khóa (05/11/2020)
- THÔNG BÁO_V/v thực hiện Đồ án tốt nghiệp đối với sinh viên trình độ Cao đẳng khóa 2017 trở về trước (05/11/2020)
- Thông báo nghỉ học do bão số 09! (27/10/2020)
- Thông báo về lịch học môn Giáo dục thể chất 2_GV Trần Thị Vi Vân (21/10/2020)
- Thông báo Lịch thi HKII(19-20)-lần 01 các mô - đun Truyền thông marketing tích hợp, Nghiệp vụ bán hàng ngày 17/10/2020 chuyển qua 14g00 ngày 19/10/2020 (19/10/2020)
- Thông báo thi online và tạm hoãn một số môn thi ngày 17/10/2020. (16/10/2020)
- Thông báo: SV Cao đẳng còn nợ môn đăng ký học ghép, học lại, học cải thiện với hệ Đại học khóa 2020 (15/10/2020)
- Thông báo lịch thi HKII(19-20)k12,13 - Lần 01 chiều ngày 11/10/2020 dời qua ngày 17/10/2020 (15/10/2020)
- Thông báo v/v học tập trực tuyến từ ngày 12 - 13/10 (11/10/2020)
- T/b tham dự kỳ thi năng lực Tiếng anh đầu ra trình độ Cao đẳng! (25/12/2020)
- Thông báo đến sinh viên toàn trường V/v sử dụng giấy thi (18/12/2020)
- Thông báo V/v đăng ký thi năng lực Tiếng Anh đầu ra trình độ Cao đẳng dành cho sinh viên niên khóa 2018 - 2021 (16/12/2020)
- Thông báo kết quả Phúc khảo HKI(20-21) - Lần 01 (10/12/2020)
- Thông báo kết quả Phúc khảo HKII(19-20) - Lần 01 (10/12/2020)
- Thông báo lịch thi lại HK2(2019-2020) dành cho các khóa 2018, 2019 (04/12/2020)
- T/b thu học phí học kỳ 1 và các khoản thu khác của sinh viên năm học 2020-2021 (03/12/2020)
- THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM LÀM VIỆC (26/11/2020)
- Thông báo thi lại/ thi cải thiện HKII(19-20)K12,13 (20/11/2020)
- THÔNG BÁO Về việc thi các môn Giáo dục thể chất 2 học kỳ 2 năm học 2019-2020 (19/11/2020)